ẮC QUY XE NÂNG ĐIỆN 3K model VDHP565,
- Model ắc quy: VDHP565
- Nhãn hiệu :3K - Formed Hitachi
- Sản xuất tại Thái Lan. Mới 100%
- Công suất 565Ah
- Kích thước mỗi cell (DxRxC) 177x158x410 mm
ẮC QUY XE NÂNG ĐIỆN 3K model VDHP565, dung lượng 48V 565Ah - BÌNH ĐIỆN XE NÂNG 48V 565Ah
A - Thông số kỹ thuật cơ bản
- Model ắc quy: VDHP565
- Nhãn hiệu :3K - Formed Hitachi
- Sản xuất tại Thái Lan. Mới 100%
- Công suất 565Ah / 5h
- Điện áp 2V (volt)
- Số lượng hộc bình (cell bình) 24 cái
- Kích thước mỗi cell (DxRxC) 177x158x410 mm
- Chiều cao tổng thể bên ngoài 442 mm
- Khối lượng mỗi cell khi đổ đầy dung dịch (xấp xỉ) 30.5kg
- Dung tích dung dịch trong mỗi cell (hộc bình) 6.6 lit
B - Ý nghĩa của các con số
1. Ampe giờ (Ah)
- Đơn giản nhất: Ah là đơn vị đo dung lượng của bình điện. Dung lượng càng lớn, càng nhiều điện, thì càng lâu hết điện (tất nhiên là cùng so sánh trong 1 môi trường làm việc, 1 xe, cùng 1 cách lái xe)
- Ah là viết tắt của Ampere – hours dịch là Ampe * giờ là đơn vị đo điện tích ắc quy hay dung lượng của bình ắc quy. Ah đơn giản chỉ là tích số giữa dòng điện phóng với thời gian phóng điện.
- Hiểu 1 cách nôm na là lượng điện mà ắc quy đó sau khi đã được nạp đầy sẽ phát ra được trước khi hiệu điện thế giảm xuống đến mức “cắt”.
- 01 Ah là điện lượng do dòng điện một chiều cường độ 1A tải đi trong 1 giờ; 1 Ah = 3600 C (culông). Một Ampe giờ có thể được chia thành 1.000mAh (mili Ampe giờ) thường được sử dụng trong pin điện thoại hoặc chia nhỏ hơn thành mAs (mili Ampe giây). Dung lượng này phụ thuộc vào các yếu tố:
2. Điện áp cắt
- “Điện áp cắt” hay còn gọi là “ Điện áp ngắt” là mức mà bạn không nên để ắc quy phát điện tiếp, nếu cứ để acquy phát điện ở dưới mức ngừng thì sẽ:
- Điện áp cắt được qui định bởi nhà sản xuất và phụ thuộc vào dòng phóng. Ví dụ: ắc quy 12V 100Ah thì điện áp ngắt mỗi cell là 1.75V ứng với dòng phóng 0,1~0,2C10 và điện áp ngắt của ắc quy là 1.75V * 6 = 10.5V
Thời gian sử dụng của ắc quy phụ thuộc vào dung lượng của ắc quy và công suất của tải theo công thức dưới đây:
t = A * V * ƞ/ P
Trong đó:
t: là thời gian sử dụng của ắc quy (giờ)
A: Dung lượng của ắc quy (Ah)
V: Điện áp ắc quy (VDC)
ƞ: Hệ số sử dụng của ắc quy (Accu) và thay đổi theo mức xả của ắc quy. Cụ thể:
Vì vậy có thể lấy trung bình ƞ = 0,7.
P: công suất tải (W)
Ví dụ bạn sử dụng 1 bình ắc quy 12V 100Ah để cung cấp cho một máy tính có công suất 350W thì thời gian sử dụng sẽ bằng: t = 100 x 12 x 0,7 / 350 = 2,4 giờ.
3. Volt
- Ký hiệu V
- Đọc là Vôn
- Số vôn ghi trên bình điện xe nâng là điện thể định mức của bình ắc quy đó. Mỗi bình ắc quy sẽ được hoạt động bình thường khi được sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức của nó. Nếu quá sẽ bị hỏng. Trong trường hợp này, hiệu điện thế giữa 2 đầu bình điện là <= 48V.
C - Bình điện Hitachi 48V 565Ah dùng cho xe nâng điện ngồi lái của hãng xe nào ?
Chúng tôi cam kết về chất lượng số 1 của bình điện 3K đang cung cấp tại Việt Nam. Bình điện 48V 565Ah, mã VDHP565 có thể sử dụng cho một số dòng xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn như sau:
- Xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn TCM, model FB25-7, FB25-8
- Xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn Toyota, model 7FB25, 8FB25
- Xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn Komatsu, model FB25-12, FB25EXF-11
- Xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn Hyundai, model 25B-7, 25B-9, 25B-9F
- Xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn Nichiyu, model FB25NP
- Xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn Unicarriers, model T1B2L25U (xe nâng Nissan cũ)
- Xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn Doosan, model B25S-5, B25S-7
- Xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn CAT Caterpillar EP25CA
- Xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn Mitsubishi, model FB25CA, FB25
3K TRACTION BATTERY | ||||
DIN TYPE | ||||
ITEM | MODEL | CELL DIMENSION(mm) | CAPACITY (AH) | VOLTAGE |
1 | 3D345 | 66*198*543/575 | 345 | 24V, 48V, 80V |
2 | 3D360 | 66*198*543/575 | 360 | 24V, 48V, 80V |
3 | 4D460 | 84*198*543/575 | 460 | 24V, 48V, 80V |
4 | 5D575 | 102*198*543/575 | 575 | 24V, 48V, 80V |
5 | 2DP315 | 48*198*718/750 | 315 | 24V, 48V, 80V |
6 | 3DP465 | 66*198*718/750 | 465 | 24V, 48V, 80V |
7 | 4DP560 | 84*198*682/714 | 560 | 24V, 48V, 80V |
8 | 5DP700 | 102*198*682/714 | 700 | 24V, 48V, 80V |
9 | 5DP775 | 102*198*718/750 | 775 | 24V, 48V, 80V |
JIS TYPE | ||||
FORKLIK TRUCK | MODEL | CELL DIMENSION(mm) | CAPACITY (AH) | VOLTAGE |
Counter Balance 1.5 Ton | VFP6A | 108*157*489/521 | 420 | 48V |
Counter Balance 1.5 Ton | VDP8AC | 144*157*389/421 | 435 | 48V |
Counter Balance 1.5 Ton | VFP445 | 108*157*489/521 | 445 | 48V |
Counter Balance 2.0 Ton | VDP9AC | 158*157*389/421 | 475 | 48V |
Counter Balance 2.0 Ton | VIP7C | 128*157*518/550 | 505 | 48V |
Counter Balance 2.5 Ton | VDHP565 | 174*158*441/443 | 565 | 48V |
Counter Balance 2.5 Ton | VIP580 | 127*157*518/550 | 580 | 48V |
Counter Balance 2.5 Ton | VPP8AC | 144*157*389/421 | 435 | 72V |
Counter Balance 3.0 Ton | VDP9AC | 158*157*389/421 | 475 | 72V |
Counter Balance 3.0 Ton | VFP445 | 108*157*489/521 | 445 | 80V |
Counter Balance 3.5 Ton | VD4P565 | 174*158*441/443 | 565 | 80V |
Reach Truch 1.0-1.3 Ton | VFP34 | 61*157*489/521 | 210 | 48 |
Reach Truch 1.0-1.3 Ton | VFP445 | 108*157*489/521 | 445 | 24 |
Reach Truch 1.5-1.8 Ton | VFP4 | 90*157*489/521 | 290 | 48 |
Reach Truch 1.8-2.0 Ton | VFP5A | 90*157*489/521 | 350 | 48 |
Reach Truch 2.0-2.5 Ton | VFP6A | 108*157*489/521 | 420 | 48 |